Top Ad unit 728 × 90

Laters New

Máy làm mát

Phân loại, phân cấp các công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị




Bảng C.1        Phân loại, phân cấp các công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị



Loại công trình
Tiêu chí phân cấp
Cấp công trình
Đặc biệt
I
II
III
IV
C.1.1 Cấp nước
C.1.1.1 Công trình khai thác nước thô, trạm bơm nước thô, công trình xử lý nước sạch, trạm bơm nước sạch
Nghìn m3/ngđ
-
> 100

30 ÷  100


5 ÷ <30 span="">

< 5
C.1.1.2 Bể chứa nước sạch
Nghìn m3
-
≥ 10
5 ÷ <10 span="">
1 ÷ <5 span="">
< 1
C.1.1.3 Tuyến ống cấp nước
Đường kính ống (mm)
-
≥ 1.200
800 ÷
< 1.200
300 ÷   < 800
< 300
C.1.1.4 Đài nước
Nghìn m3
-
≥ 2
1 ÷ <2 span="">
0,1 ÷ <1 span="">
< 0,1
C.1.2 Thoát nước
C.1.2.1 Tuyến cống thoát nước mưa, thoát nước thải, cống chung
Đường kính ống (mm) hoặc tiết diện tương đương
-
≥ 2.000
1.200 ÷ < 2.000
700 ÷ <1 .200="" span="">
< 700
C.1.2.2 Hồ điều hòa
ha
-
≥ 20
15 ÷       <20 span="">
5 ÷ < 15
< 5
C.1.2.3 Trạm bơm nước mưa
m3/s
-
≥ 25
10 ÷ <25 span="">
2 ÷ < 10
< 2
C.1.2.4 Trạm bơm nước thải, công trình xử lý nước thải
Nghìn m3/ngđ
-
≥ 100
30 ÷
<100 span="">
5 ÷ < 30
< 5
C.1.2.5 Công trình xử lý bùn
m3/ngđ
-
≥ 1.000
200 ÷ 
< 1.000
50 ÷ 
< 200
< 50
C.1.3 Xử lý rác thải
C.1.3.1 Chất thải rắn đô thị






a)  Bãi chôn lấp rác
tấn/ngđ
-
≥ 1.000
200 ÷     < 1.000
50 ÷          < 200
< 50
b) Nhà máy đốt, xử lý chế biến rác
tấn/ngđ
-
≥ 500
100 ÷      < 500
25 ÷   
< 100
< 25
C.1.3.2 Chất thải rắn độc hại
tấn/ngđ
-
≥ 100
20 ÷ 
< 100
< 20
-
C.1.4  Chiếu sáng công cộng
Qui mô
đô thị
-
-
-
Đô thị loại  3  trở lên
Còn lại
C.1.5  Công viên cây xanh
Qui mô
đô thị
-
-
-
Đô thị loại  3  trở lên
Còn lại
C.1.6  Nghĩa trang đô thị
-
-
-
Đô thị loại  3  trở lên
Còn lại





Loại công trình
Tiêu chí phân cấp
Cấp công trình
Đặc biệt
I
II
III
IV
C.1.7 Ga ra ô tô và xe máy(1)
C.1.5.1 Ga ra ngầm
Số tầng hầm hoặc chiều sâu (m)
-
4 ÷ 5
hoặc
12 m
÷18 m
2 ÷ 3
hoặc
6 m
÷
< 12 m
1
hoặc
< 6 m

-
C.1.5.2 Ga ra nổi
Số tầng hoặc chiều cao (m)
-
-
6 ÷ 9
hoặc
18 m
÷
32,6 m
3 ÷ 5
hoặc
9 m
÷
< 18 m
≤ 2
hoặc
< 9 m

C.1.8  Tuy nen kỹ thuật (Đường hầm chứa cáp điện, cáp thông tin, ống cấp nước …)
Đường kính tuy nen (mm) hoặc tiết diện tương đương
-
≥ 2.000
1.200 ÷ < 2.000
700 ÷
< 1.200
< 700
Kết cấu hạ tầng giao thông đô thị
C.1.9  Công trình tàu điện ngầm (Metro)
Qui mô
Mọi qui mô
-
-
-
-
C.1.10  Đường ô tô, đường trong đô thị
Lưu lượng xe qui đổi/ ngày đêm
> 30.000
10.000 ÷ <30 .000="" span="">
3.000  ÷ <10.000
300 ÷ <3.000
< 300
C.1.11 Đường sắt

Đường sắt cao tốc
Đường sắt trên cao
Đường sắt quốc gia
Đường sắt chuyên dụng
-
C.1.12  Cầu đường bộ, cầu bộ hành, cầu đường sắt
Nhịp (m)
-
 > 100
50 ÷ 100
25 ÷ 50
 < 25
C.1.13  Hầm đường ô tô, hầm đường sắt, hầm cho người đi bộ
Chiều dài (m)
-
> 1.000
100 ÷ 1.000
25 ÷
< 100
< 25
C.1.14  Đường thủy






a)     Bến, ụ nâng tàu cảng biển
Công suất (DWT)
-
> 50.000
30.000 ÷ 50.000
10.000 ÷ < 30.000
< 10.000
b)    Cảng, bến cho tàu, nhà máy đóng tàu, sửa chữa tàu
Tấn
-
> 3.000
1.500 ÷ 3.000
750 ÷ < 1.500
< 750
c)     Âu thuyền cho tàu
-
> 1.500
750 ÷ 1.500
200 ÷
< 750
< 200
d)    Đường giao thông trên sông
Bề rộng B, chiều sâu H nước chạy tàu (m)
-
B 90
H   4
B =
70 ÷ < 90
H =
3 ÷ < 4
B = 50 ÷ < 70
H =
2 ÷  <3 span="">
B < 50
H < 2
C.1.15  Đường băng cất hạ cánh
ICAO
IV E
IV D
III C
II B
I A
GHI CHÚ 1:
 - Ga ra ô tô và xe máy có cả phần nổi và phần ngầm hoặc nằm trong công trình khác thì cấp công trình được lấy theo cấp của phần cao hơn.
- Cấp của ga ra được lấy theo cấp cao hơn khi xác định theo cả hai tiêu chí số tầng và chiều sâu (chiều cao).






Phân loại, phân cấp các công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị Reviewed by Máy làm mát - Máy lọc nước Daikio on 08:19 Rating: 5

Biểu mẫu liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *

Được tạo bởi Blogger.