Phân loại, phân cấp các công trình công nghiệp thuộc dây chuyền công nghệ sản xuất chính
Phân loại, phân cấp các công trình công nghiệp
Bảng B.1 Phân loại, phân cấp các công trình công nghiệp thuộc dây chuyền công nghệ sản xuất chính
Loại công trình | Tiêu chí phân cấp | Cấp công trình | |||||
Đặc biệt | I | II | III | IV | |||
B.1.1 Sản xuất vật liệu xây dựng | B.1.1.1 Nhà máy sản xuất xi măng | Công suất (triệu tấn/năm) | - | > 2 | 1 ÷ 2 | < 1 | - |
B.1.1.2 Nhà máy sản xuất gạch ốp lát (Ceramic, gạch Granit, gạch gốm) | Công suất (triệu m2/năm) | - | > 5 | 2 ÷ 5 | < 2 | - | |
B.1.1.3 Nhà máy sản xuất gạch, ngói đất sét nung | Công suất (triệu viên/năm) | - | > 20 | 10 ÷ 20 | < 10 | - | |
B.1.1.4 Nhà máy sản xuất sứ vệ sinh | Công suất (triệu sản phẩm/năm) | - | - | ≥ 0,5 | < 0,5 | - | |
B.1.1.5 Nhà máy sản xuất kính | Công suất (triệu m2/năm) | - | > 20 | 10 ÷ 20 | < 10 | - | |
B.1.1.6 Nhà máy sản xuất hỗn hợp bê tông và cấu kiện bê tông | Công suất (triệu m3/năm) | - | > 1 | 0,5 ÷ 1 | < 0,5 | - | |
B.1.1.7 Mỏ khai thác đá | Công suất (triệu m3/năm) | - | - | > 3 | 1 ÷ 3 | < 1 | |
B.1.2 Công trình khai thác than, quặng | B.1.2.1 Mỏ than hầm lò | Sản lượng (triệu tấn/năm) | - | > 1 | 0,3 ÷ 1 | < 0,3 | - |
B.1.2.2 Mỏ than lộ thiên | - | - | > 2 | 0,5 ÷ 2 | < 0,5 | ||
B.1.2.3 Nhà máy chọn rửa, tuyển than. | - | > 5 | 2 ÷ 5 | 0,5÷ < 2 | < 0,5 | ||
B.1.2.4 Mỏ quặng hầm lò | - | > 3 | 1÷ 3 | 0,5 ÷ <1 span="">1> | < 0,5 | ||
B.1.2.5 Mỏ quặng lộ thiên | - | - | > 2 | 1 ÷ 2 | < 1 | ||
B.1.2.6 Nhà máy tuyển quặng, làm giầu quặng | - | > 7 | 3 ÷ 7 | 1 ÷ < 3 | < 1 | ||
B.1.2.7 Mỏ bauxit tự nhiên | - | > 15 | 7 ÷ 15 | 3 ÷ < 7 | < 3 | ||
B.1.2.8 Nhà máy sản xuất alumin | - | > 3 | 1 ÷ 3 | < 1 | - |
Loại công trình | Tiêu chí phân cấp | Cấp công trình | ||||||
Đặc biệt | I | II | III | IV | ||||
B.1.3.1 Giàn khoan thăm dò, khai thác trên biển | Chiều sâu dưới mực nước biển (m) | > 5000 | 300 ÷ 5000 | < 300 | - | - | ||
B.1.3.2 Nhà máy lọc dầu | Công suất (triệu tấn dầu thô /năm) | > 10 | 5 ÷ 10 | < 5 | - | - | ||
B.1.3.3 Nhà máy chế biến khí | Công suất (triệu m3 khí/ngày) | > 10 | 5 ÷ 10 | < 5 | - | - | ||
B.1.3.4 Kho xăng dầu | Dung tích bể chứa (nghìn m3) | > 20 | 10 ÷ 20 | 5 ÷< 10 | 1÷< 5 | < 1 | ||
B.1.3.5 Kho chứa khí hóa lỏng | Dung tích bể chứa (nghìn m3) | > 20 | 10 ÷ 20 | 5 ÷< 10 | 1÷< 5 | - | ||
B.1.3.6 Tuyến ống dẫn khí, dầu | Áp lực (bar) | Dưới biển | Trên bờ > 60 | Trên bờ 19 ÷ 60 | Trên bờ 7 ÷< 19 | - | ||
B.1.4.1 Nhà máy luyện kim mầu | Sản lượng (triệu tấn/năm) | - | 0,5÷ 1 | 0,1÷ <0,5 | < 0,1 | - | ||
B.1.4.2 Nhà máy luyện, cán thép | Sản lượng (triệu tấn/năm) | Khu liên hợp luyện kim | > 1 | 0,5 ÷ 1 | < 0,5 | - | ||
B.1.4.3 Nhà máy cơ khí chế tạo máy động lực và máy công cụ các loại | Sản lượng (nghìn cái/năm) | - | > 5 | 2,5 ÷ 5 | < 2,5 | - | ||
B.1.4.4 Nhà máy chế tạo thiết bị công nghiệp và thiết bị toàn bộ | Sản lượng (nghìn tấn/năm) | - | > 10 | 5 ÷ 10 | < 5 | - | ||
B.1.4.5 Nhà máy lắp ráp ô tô | Sản lượng (nghìn xe/năm) | - | > 20 | 5 ÷ 20 | < 5 | - | ||
B.1.4.6 Nhà máy sản xuất, lắp ráp xe máy | Sản lượng (triệu xe/năm) | - | > 1 | 0,5 ÷ 1 | < 0,5 | - |
Loại công trình | Tiêu chí phân cấp | Cấp công trình | |||||
Đặc biệt | I | II | III | IV | |||
B.1.4 Công nghiệp nặng | B.1.4.7 Công trình năng lượng | ||||||
a) Nhà máy (trung tâm) nhiệt điện | Tổng công suất (MW) | > 2000 | 600 ÷ 2000 | 300 ÷ < 600 | 100 ÷ < 300 | < 100 | |
b) Nhà máy thủy điện | > 1000 | 300 ÷ 1000 | 100 ÷ <300 span="">300> | 50 ÷ < 100 | < 50 | ||
c) Nhà máy điện nguyên tử | Mọi qui mô | - | - | - | - | ||
d) Đường dây và trạm biến áp | Điện áp (kV) | ³ 500 | 110 ÷ 220 | 1 ÷ < 110 | < 1 | - | |
B.1.4.8 Công nghiệp hoá chất và hoá dầu | |||||||
Sản phẩm phân bón và hóa chất bảo vệ thực vật | |||||||
a) Nhà máy sản xuất Urê, DAP, MPA, SA, NPK phức hợp | Sản lượng (nghìn tấn/năm) | - | > 500 | >200 ÷ 500 | < 200 | - | |
b) Nhà máy sản xuất phân lân các loại (supe lân, lân nung chảy) | - | > 500 | 300 ÷ 500 | 100 ÷ < 300 | < 100 | ||
c) Nhà máy sản xuất NPK hỗn hợp, phân vi sinh | - | - | > 300 | 50 ÷ < 300 | < 50 | ||
d) Sản phẩm hóa chất bảo vệ thực vật | > 15 | > 10 ÷ 15 | 3 ÷ 10 | < 3 | |||
Sản phẩm hóa chất cơ bản | |||||||
đ) Nhà máy sản xuất Amoniac, axit, xút, clo các loại | Sản lượng (nghìn tấn/năm) | > 200 | 100 ÷ 200 | 40 ÷ < 100 | < 40 | - | |
e) Nhà máy sản xuất sô đa | > 300 | 200 ÷ 300 | < 200 | - | |||
f) Nhà máy sản xuất các muối vô cơ, ôxit vô cơ | - | - | > 20 | 10 ÷ 20 | < 10 | ||
g) Nhà máy sản xuất các loại hóa chất vô cơ tinh và tinh khiết | - | > 20 | 10 ÷ 20 | < 10 | - |
Loại công trình | Tiêu chí phân cấp | Cấp công trình | |||||
Đặc biệt | I | II | III | IV | |||
B.1.4. Công nghiệp nặng | B.1.4.8 Công nghiệp hoá chất và hoá dầu | ||||||
Sản xuất cao su và sản phẩm tẩy rửa | |||||||
h) Nhà máy sản xuất săm lốp ô tô – máy kéo (Qui chuẩn lốp 900-20) | Sản lượng (triệu chiếc/năm) | - | > 1 | 0, 5 ÷ 1,0 | 0,2 ÷ < 0,5 | - | |
i) Nhà máy sản xuất săm lốp xe mô tô, xe đạp | - | - | > 5 | 1÷5 | < 1 | ||
k) Nhà máy sản xuất băng tải | Sản lượng (nghìn m2/năm) | - | - | > 500 | 200÷ 500 | < 200 | |
l) Nhà máy sản xuất cao su kỹ thuật | Sản lượng (triệu sản phẩm/năm | - | - | > 1,5 | 0,5 ÷ 1,5 | < 0,5 | |
m) Nhà máy sản xuất sản phẩm tẩy rửa (kem giặt, bột giặt, nước gội đầu, nước cọ rửa, xà phòng ...) | Sản lượng (nghìn tấn/năm) | - | - | 15 ÷ 30 | 5 ÷ < 15 | < 5 | |
Sản phẩm điện hóa, sơn, nguyên liệu mỏ hóa chất | |||||||
n) Nhà máy sản xuất pin | Sản lượng (triệu viên/năm) | - | - | > 150 | 15 ÷ 150 | < 15 | |
o) Nhà máy sản xuất ắc quy | Sản lượng (nghìn Kwh/năm) | - | > 450 | 150 ÷ 450 | < 150 | - | |
p) Nhà máy sản xuất sơn các loại, nguyên liệu nhựa alkyd, acrylic | Sản lượng (nghìn tấn/năm) | - | - | - | > 5 ÷ 20 | < 5 | |
q) Nhà máy sản xuất sản phẩm nguyên liệu mỏ hóa chất (tuyển quặng Apatit) | Sản lượng (nghìn tấn/năm) | - | > 600 | 350 ÷ 600 | 100 ÷ < 350 | - | |
Sản phẩm hóa dầu và hóa chất khác | |||||||
r) Nhà máy sản xuất hóa dầu (PP, PE, PVC, PS, PET, SV, sợi, DOP, Polystyren, LAB, cao su tổng hợp | Sản lượng (nghìn tấn/năm) | > 500 | 200 ÷ 500 | < 200 | - | - |
Loại công trình | Tiêu chí phân cấp | Cấp công trình | |||||
Đặc biệt | I | II | III | IV | |||
B.1.4. Công nghiệp nặng | B.1.4.8 Công nghiệp hoá chất và hoá dầu | ||||||
s) Nhà máy sản xuất khí công nghiệp | Sản lượng (nghìn m3/h) | - | - | > 8,5 | 3,0 ÷ 8,5 | < 3,0 | |
t) Nhà máy sản xuất que hàn, tanh, sợi thép | Sản lượng (nghìn tấn/năm) | - | - | - | ≥ 3,0 | < 3,0 | |
u) Nhà máy sản xuất hóa dược (vi sinh), thuốc | Qui mô | Mọi qui mô | - | - | - | - | |
v) Nhà máy sản xuất hóa chất, vật liệu nổ | Qui mô | Mọi qui mô | - | - | - | - | |
w) Nhà máy sản xuất hóa mỹ phẩm | Sản lượng (nghìn tấn/năm) | - | - | > 5,0 | < 5,0 | - | |
B.1.5. Công nghiệp nhẹ | B.1.5.1 Thực phẩm | ||||||
a) Nhà máy sữa | Sản lượng (triệu lít/năm) | - | ≥100 | 30 ÷ <100 span="">100> | <30 span="">30> | - | |
b) Nhà máy sản xuất bánh kẹo, mỳ ăn liền | Sản lượng (nghìn tấn / năm) | - | > 25 | 5 ÷ 25 | < 5 | - | |
c) Kho đông lạnh | Sức chứa (nghìn tấn) | - | > 1 | 0,25 ÷ ≤1 | < 0,25 | - | |
d) Nhà máy sản xuất dầu ăn, hương liệu | Sản lượng (triệu lít/ năm) | - | ≥ 150 | 50 ÷ <150 span="">150> | < 50 | - | |
e) Nhà máy sản xuất rượu, bia, nước giải khát | Sản lượng (triệu lít/ năm) | - | ≥ 100 | 25 ÷ <100 span="">100> | < 25 | - | |
f) Nhà máy sản xuất thuốc lá | Sản lượng (triệu bao/ năm) | - | ≥ 200 | 50 ÷ <200 span="">200> | < 50 | - |
Loại công trình | Tiêu chí phân cấp | Cấp công trình | |||||
Đặc biệt | I | II | III | IV | |||
B.1.5 Công nghiệp nhẹ | B.1.5.2 Các công trình còn lại | ||||||
a) Nhà máy dệt | Sản lượng (triệu mét / năm) | - | ≥ 25 | 5 ÷ < 25 | < 5 | - | |
b) Nhà máy in, nhuộm | Sản lượng (triệu mét / năm) | - | ≥ 35 | 10 ÷ < 35 | < 10 | - | |
c) Nhà máy sản xuất các sản phẩm may | Công suất (triệu sản phẩm/năm) | - | ≥ 10 | 2 ÷ <10 span="">10> | < 2 | - | |
d) Nhà máy thuộc da và sản xuất các sản phẩm từ da | Sản lượng (triệu sản phẩm / năm) | - | ≥ 12 | 1 ÷ <12 span="">12> | < 1 | - | |
e) Nhà máy sản xuất các sản phẩm nhựa | Sản lượng (nghìn tấn/ năm) | - | ≥ 15 | 2 ÷ <15 span="">15> | < 2 | - | |
f) Nhà máy sản xuất đồ sành sứ, thủy tinh | - | ≥ 25 | 3 ÷ < 25 | < 3 | - | ||
g) Nhà máy bột giấy và giấy | - | ≥ 60 | 25 ÷ < 60 | < 25 | - | ||
i) Nhà máy lắp ráp điện tử (ti vi, máy tính và sản phẩm tương đương), điện lạnh (điều hòa, tủ lạnh và sản phẩm tương đương) | Sản lượng (nghìn sản phẩm / năm) | - | > 300 | 100 ÷ 300 | < 100 | - | |
k) Nhà máy chế tạo linh kiện, phụ tùng thông tin và điện tử (mạch in điện tử, IC và sản phẩm tương đương) | Sản lượng (triệu sản phẩm / năm) | - | ≥ 400 | 300 ÷ <400 span="">400> | 200 ÷ <300 span="">300> | < 200 | |
l) Nhà máy sản xuất thuốc lá | Sản lượng (triệu bao/ năm) | - | ≥ 200 | 50 ÷ <200 span="">200> | < 50 | - | |
B.1.6 Công nghiệp chế biến thủy sản | Nhà máy chế biến thủy sản | Sản lượng (tấn nguyên liệu/ngày) | - | > 300 | 100 ÷ 300 | 20 ÷ 100 | <20 span="">20> |
Tiêu chí phân cấp | Đơn vị | Cấp đặc biệt | Cấp I | Cấp II | Cấp III | Cấp IV |
1. Tầm quan trọng | ||||||
a) Kho chứa nguồn phóng xạ; | Hậu quả kinh tế, xã hội, môi trường sinh thái | Mọi qui mô | - | - | - | - |
b) Nhà sản xuất, kho nguyên liệu nổ | Mọi qui mô | - | - | - | - | |
2. Qui mô của kết cấu | ||||||
a) Chiều cao | (m) | - | >200 | >100 ÷ 200 | >50÷ 100 | ≤50 |
b) Chiều dài nhịp kết cấu lớn nhất | (m) | - | >72 | >36 ÷72 | 12÷36 | <12 span="">12> |
c) Số tầng hầm hoặc chiều sâu phần ngầm | Số tầng hầm hoặc (m) | - | ≥ 4 tầng hoặc >12m | 2÷3 tầng hoặc 6÷12 m | 1 tầng hoặc 3÷<6 m="" span="">6> | - |
Phân loại, phân cấp các công trình công nghiệp thuộc dây chuyền công nghệ sản xuất chính
Reviewed by Máy làm mát - Máy lọc nước Daikio
on
08:10
Rating: