Top Ad unit 728 × 90

Laters New

Máy làm mát

Phân loại, phân cấp các công trình công nghiệp thuộc dây chuyền công nghệ sản xuất chính




Phân loại, phân cấp các công trình công nghiệp
Bảng B.1        Phân loại, phân cấp các công trình công nghiệp thuộc dây chuyền công nghệ sản xuất chính


Loại công trình
Tiêu chí phân cấp
Cấp công trình
Đặc biệt
I
II
III
IV
B.1.1 Sản xuất vật liệu xây dựng
B.1.1.1  Nhà máy sản xuất xi măng
Công suất
(triệu tấn/năm)
-
> 2
1 ÷ 2
< 1
-
B.1.1.2  Nhà máy sản xuất gạch ốp lát (Ceramic, gạch Granit, gạch gốm)
Công suất
(triệu m2/năm)
-
> 5
2 ÷ 5
< 2
-
B.1.1.3  Nhà máy sản xuất gạch, ngói đất sét nung
Công suất
(triệu viên/năm)
-
> 20
10 ÷ 20
< 10
-
B.1.1.4  Nhà máy sản xuất sứ vệ sinh
Công suất
(triệu sản phẩm/năm)
-
-
≥ 0,5
< 0,5
-
B.1.1.5 Nhà máy sản xuất kính
Công suất
(triệu m2/năm)
-
> 20
10 ÷ 20
< 10
-
B.1.1.6  Nhà máy sản xuất hỗn hợp bê tông và cấu kiện bê tông
Công suất
(triệu m3/năm)
-
> 1
0,5 ÷ 1
< 0,5
-
B.1.1.7  Mỏ khai thác đá
Công suất
(triệu m3/năm)
-
-
> 3
1 ÷ 3
< 1
B.1.2 Công trình khai thác than, quặng

B.1.2.1  Mỏ than hầm lò
Sản lượng
(triệu tấn/năm)
-
> 1
0,3 ÷ 1
< 0,3
-
B.1.2.2  Mỏ than lộ thiên
-
-
 > 2
0,5 ÷  2
< 0,5
B.1.2.3 Nhà máy chọn rửa, tuyển than.
-
> 5
2 ÷ 5
0,5÷ < 2
< 0,5
B.1.2.4  Mỏ quặng hầm lò
-
> 3
1÷ 3
0,5 ÷ <1 span="">
< 0,5
B.1.2.5  Mỏ quặng lộ thiên
-
-
> 2
1 ÷ 2
< 1
B.1.2.6 Nhà máy tuyển quặng, làm giầu quặng
-
> 7
3 ÷ 7
1 ÷ < 3
< 1
B.1.2.7 Mỏ bauxit tự nhiên
-        
> 15
7 ÷  15
3 ÷  < 7
< 3

B.1.2.8 Nhà máy sản xuất alumin

-        
> 3
1 ÷  3
< 1
-



Loại công trình
Tiêu chí phân cấp
Cấp công trình
Đặc biệt
I
II
III
IV
B.1.3.1 Giàn khoan thăm dò, khai thác trên biển
Chiều sâu dưới mực nước biển
(m)
> 5000
300 ÷ 5000
< 300
-
-
B.1.3.2 Nhà máy lọc dầu
Công suất (triệu tấn dầu thô /năm)
> 10
5 ÷ 10
< 5
-
-
B.1.3.3  Nhà máy chế biến khí
Công suất
(triệu m3 khí/ngày)
> 10
5 ÷ 10
< 5
-
-
B.1.3.4 Kho xăng dầu
Dung tích bể chứa (nghìn m3)
> 20
10 ÷ 20
5 ÷< 10
1÷< 5
< 1
B.1.3.5  Kho chứa khí hóa lỏng
Dung tích bể chứa (nghìn m3)
> 20
10 ÷ 20
5 ÷< 10
1÷< 5
-
B.1.3.6 Tuyến ống dẫn khí, dầu
Áp lực (bar)
Dưới biển
Trên bờ
 > 60
Trên bờ
19 ÷ 60
Trên bờ
7 ÷< 19
-
B.1.4.1  Nhà máy luyện kim mầu
Sản lượng
(triệu tấn/năm)
-
0,5÷ 1
0,1÷ <0,5
< 0,1
-
B.1.4.2  Nhà máy luyện, cán thép
Sản lượng
(triệu tấn/năm)
Khu liên hợp luyện kim
> 1
0,5 ÷ 1
< 0,5
-
B.1.4.3 Nhà máy cơ khí chế tạo máy động lực và máy công cụ các loại
Sản lượng
(nghìn cái/năm)
-
> 5
2,5 ÷ 5
< 2,5
-
B.1.4.4  Nhà máy chế tạo thiết bị công nghiệp và thiết bị toàn bộ
Sản lượng
(nghìn tấn/năm)
-
> 10
5 ÷ 10
< 5
-
B.1.4.5  Nhà máy lắp ráp ô tô
Sản lượng (nghìn xe/năm)
-
> 20
5 ÷ 20
< 5
-
B.1.4.6  Nhà máy sản xuất, lắp ráp xe máy
Sản lượng (triệu xe/năm)
-
> 1
0,5 ÷ 1
< 0,5
-



Loại công trình
Tiêu chí phân cấp
Cấp công trình
Đặc biệt
I
II
III
IV
B.1.4 Công nghiệp nặng
B.1.4.7  Công trình năng lượng
a) Nhà máy (trung tâm) nhiệt điện
Tổng công suất
(MW)
> 2000
600 ÷ 2000
300 ÷ < 600
100 ÷ < 300
< 100
b)  Nhà máy thủy điện
> 1000
300 ÷ 1000
100 ÷ <300 span="">
50 ÷ < 100
< 50
c) Nhà máy điện nguyên tử
Mọi qui mô
-
-
-
-
d) Đường dây và trạm biến áp
Điện áp (kV)
³ 500
 110 ÷  220
1 ÷
< 110
< 1
-
B.1.4.8 Công nghiệp hoá chất và hoá dầu
Sản phẩm phân bón và hóa chất bảo vệ thực vật
a) Nhà máy sản xuất Urê, DAP, MPA, SA, NPK phức hợp

Sản lượng  (nghìn tấn/năm)
-
> 500
>200 ÷ 500
< 200
-
b) Nhà máy sản xuất phân lân các loại (supe lân, lân nung chảy)
-
> 500
300 ÷ 500
100 ÷
< 300
< 100
c) Nhà máy sản xuất NPK hỗn hợp, phân vi sinh
-
-
> 300
50 ÷
  < 300
< 50
d) Sản phẩm hóa chất bảo vệ thực vật

> 15
> 10 ÷ 15
3 ÷ 10
< 3
Sản phẩm hóa chất cơ bản
đ) Nhà máy sản xuất Amoniac, axit, xút, clo các loại
Sản lượng  (nghìn tấn/năm)
> 200
100 ÷
200
40 ÷
< 100
< 40
-
e) Nhà máy sản xuất sô đa

> 300
200 ÷ 300
< 200
-
f) Nhà máy sản xuất các muối vô cơ, ôxit vô cơ
-
-
> 20
10 ÷  20
< 10
g) Nhà máy sản xuất các loại hóa chất vô cơ tinh và tinh khiết
-
> 20
10 ÷  20
< 10
-

Loại công trình
Tiêu chí phân cấp
Cấp công trình
Đặc biệt
I
II
III
IV
B.1.4. Công nghiệp nặng
B.1.4.8 Công nghiệp hoá chất và hoá dầu
Sản xuất cao su và sản phẩm tẩy rửa
h) Nhà máy sản xuất săm lốp ô tô – máy kéo (Qui chuẩn lốp 900-20)
Sản lượng (triệu chiếc/năm)
-
> 1
0, 5 ÷ 1,0
0,2 ÷ < 0,5
-
i) Nhà máy sản xuất săm lốp xe mô tô, xe đạp
-
-
> 5
1÷5
< 1
k) Nhà máy sản xuất băng tải
Sản lượng (nghìn m2/năm)
-
-
> 500
200÷ 500
< 200
l) Nhà máy sản xuất cao su kỹ thuật
Sản lượng  (triệu sản phẩm/năm
-
-
> 1,5
0,5 ÷ 1,5
< 0,5
m) Nhà máy sản xuất sản phẩm tẩy rửa (kem giặt, bột giặt, nước gội đầu, nước cọ rửa, xà phòng ...)
Sản lượng  (nghìn tấn/năm)
-
-
15 ÷ 30
5 ÷ < 15
< 5
Sản phẩm điện hóa, sơn, nguyên liệu mỏ hóa chất  
n) Nhà máy sản xuất pin

Sản lượng (triệu viên/năm)
-
-
> 150
15 ÷ 150
< 15
o) Nhà máy sản xuất ắc quy


Sản lượng (nghìn Kwh/năm)
-
> 450
150 ÷ 450
< 150
-
p) Nhà máy sản xuất sơn các loại, nguyên liệu nhựa alkyd, acrylic
Sản lượng  (nghìn tấn/năm)
-
-
-
> 5 ÷ 20
< 5
q) Nhà máy sản xuất sản phẩm nguyên liệu mỏ hóa chất (tuyển quặng Apatit)
Sản lượng  (nghìn tấn/năm)
-
> 600
350 ÷ 600
100 ÷
  < 350
-
Sản phẩm hóa dầu và hóa chất khác
r) Nhà máy sản xuất hóa dầu (PP, PE, PVC, PS, PET, SV, sợi, DOP, Polystyren, LAB, cao su tổng hợp
Sản lượng  (nghìn tấn/năm)
> 500
200 ÷ 500
< 200
-
-


Loại công trình
Tiêu chí phân cấp
Cấp công trình
Đặc biệt
I
II
III
IV
B.1.4. Công nghiệp nặng
B.1.4.8 Công nghiệp hoá chất và hoá dầu
s) Nhà máy sản xuất khí công nghiệp
Sản lượng (nghìn m3/h)
-
-
> 8,5
3,0 ÷ 8,5
< 3,0
t) Nhà máy sản xuất que hàn, tanh, sợi thép
Sản lượng  (nghìn tấn/năm)
-
-
-
3,0
< 3,0
u) Nhà máy sản xuất hóa dược (vi sinh), thuốc
Qui mô
Mọi qui mô
-
-
-
-
v) Nhà máy sản xuất hóa chất, vật liệu nổ
Qui mô
Mọi qui mô
-
-
-
-
w) Nhà máy sản xuất hóa mỹ phẩm
Sản lượng  (nghìn tấn/năm)
-
-
> 5,0
< 5,0
-

B.1.5. Công nghiệp nhẹ
B.1.5.1  Thực phẩm
a) Nhà máy sữa
Sản lượng (triệu lít/năm)
-
≥100
30 ÷ <100 span="">
<30 span="">
-
b) Nhà máy sản xuất bánh kẹo, mỳ ăn liền
Sản lượng
(nghìn tấn / năm)
-
> 25
5 ÷ 25
< 5
-
c) Kho đông lạnh
Sức chứa
(nghìn tấn)
-
> 1
0,25 ÷ ≤1
< 0,25
-
d) Nhà máy sản xuất dầu ăn, hương liệu
Sản lượng (triệu lít/ năm)
-
≥ 150
50 ÷ <150 span="">
< 50
-
e) Nhà máy sản xuất rượu, bia, nước giải khát
Sản lượng
(triệu lít/ năm)
-
≥ 100
25 ÷ <100 span="">
< 25
-
f) Nhà máy sản xuất thuốc lá
Sản lượng
(triệu bao/ năm)
-
≥ 200
50 ÷ <200 span="">
< 50
-


Loại công trình
Tiêu chí phân cấp
Cấp công trình
Đặc biệt
I
II
III
IV

B.1.5 Công nghiệp nhẹ
B.1.5.2  Các công trình còn lại
a) Nhà máy dệt
Sản lượng (triệu mét / năm)
-
≥ 25
5 ÷ < 25
< 5
-
b)  Nhà máy in, nhuộm
Sản lượng (triệu mét / năm)
-
≥ 35
10 ÷ < 35
< 10
-

c) Nhà máy sản xuất các sản phẩm may
Công suất (triệu sản phẩm/năm)
-
≥ 10
2 ÷ <10 span="">
< 2
-
d)  Nhà máy thuộc da và sản xuất các sản phẩm từ da
Sản lượng
(triệu sản phẩm / năm)
-
≥ 12
1 ÷ <12 span="">
< 1
-
e) Nhà máy sản xuất  các sản phẩm nhựa
Sản lượng
(nghìn tấn/ năm)
-
≥ 15
2 ÷ <15 span="">
< 2
-
f)  Nhà máy sản xuất đồ sành sứ, thủy tinh
-
≥ 25
3 ÷ < 25
< 3
-
g)  Nhà máy bột giấy và giấy
-
≥ 60
25 ÷ < 60
< 25
-
i) Nhà máy lắp ráp điện tử (ti vi, máy tính và  sản phẩm tương đương), điện lạnh (điều hòa, tủ lạnh và sản phẩm tương đương)
Sản lượng (nghìn sản phẩm / năm)
-
> 300
100 ÷ 300
< 100
-
k) Nhà máy chế tạo linh kiện, phụ tùng thông tin và điện tử (mạch in điện tử, IC và sản phẩm tương đương)
Sản lượng
(triệu sản phẩm / năm)
-
≥ 400
300 ÷ <400 span="">
200 ÷  <300 span="">
< 200
l) Nhà máy sản xuất thuốc lá
Sản lượng
(triệu bao/ năm)
-
≥ 200
50 ÷ <200 span="">
< 50
-
B.1.6 Công nghiệp chế biến thủy sản


Nhà máy chế biến thủy sản
Sản lượng (tấn nguyên liệu/ngày)
-
> 300
100 ÷ 300
20 ÷ 100
<20 span="">


Tiêu chí phân cấp
Đơn vị
Cấp đặc biệt
Cấp I
Cấp II
Cấp III
Cấp IV
1. Tầm quan trọng
a)  Kho chứa nguồn phóng xạ;

Hậu quả kinh tế, xã hội, môi trường sinh thái
Mọi qui mô
-
-
-
-
b) Nhà sản xuất, kho nguyên liệu nổ
Mọi qui mô
-
-
-
-
2. Qui mô của kết cấu
a) Chiều cao
(m)
-
>200
>100 ÷ 200
>50÷
100
≤50
b) Chiều dài nhịp kết cấu lớn nhất
(m)
-
>72
>36 ÷72
12÷36
<12 span="">
c) Số tầng hầm hoặc chiều sâu phần ngầm
Số tầng hầm hoặc (m)
-
≥ 4 tầng
hoặc
>12m
2÷3 tầng
hoặc
6÷12 m
1 tầng
hoặc
3÷<6 m="" span="">
-

Phân loại, phân cấp các công trình công nghiệp thuộc dây chuyền công nghệ sản xuất chính Reviewed by Máy làm mát - Máy lọc nước Daikio on 08:10 Rating: 5

Biểu mẫu liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *

Được tạo bởi Blogger.