Tiêu chuẩn cấp gió tươi dựa vào mật độ phân bố người trên m2 sàn
TIÊU CHUẨN GIÓ TƯƠI CHO ĐHKK | ||||
TT | Loại công trình | Tên phòng | Diện tích định hướng M² / người | TC gió tươi |
M³/h/người | ||||
1 | Nhà ở | Phòng ngủ | 8 ÷10 | 35 |
Phòng khách | 2 ÷ 10 | 30 | ||
2 | Công sở | Phòng làm việc | 5 ÷ 10 | 25 |
Nhà hành chính | Phòng hội thảo, phòng họp | 1 | 30 | |
3 | Khách sạn +Nhà nghỉ | Phòng ngủ | 10 | 35 |
Phòng khách | 5 | 35 | ||
Pành lang | 3 | 25 | ||
Phòng hội thảo | 2 | 30 | ||
Hội trường | 1 | 25 | ||
Phòng làm việc | 12 ÷ 14 | 30 | ||
Sảnh lễ tân | 1,5 | 25 | ||
Phòng ngủ tập thể | 5 | 25 | ||
Phòng tắm | 5 | 25 | ||
4 | Nhà hàng ăn uống | Phòng ăn | 1,4 | 30 |
Phòng cà phê,thức ăn nhanh | 1 | 30 | ||
Quầy bar , cốc tai | 1 | 35 | ||
Nhà bếp,nấu nướng | 5 | 25 | ||
5 | Rạp hát + Rạp chiếu bóng | Phòng kháng giả | 0,7 | 25 |
Hành lang | 0,7 | 20 | ||
Studio | 1,5 | 25 | ||
Phòng bán vé | 1,5 | 30 | ||
6 | Cơ sở đào tạo trường học | Phòng học | 2 | 25 |
Phòng thí nghiệm | 3.3 | 35 | ||
Phòng hội thảo ,tập huấn | 3.5 | 30 | ||
Thư viện | 5 | 25 | ||
Hội trường | 0.7 | 25 | ||
Phòng học nhạc,học hát | 2 | 25 | ||
Hành lang | 2 | 25 | ||
Phòng kho | 2 | 25 | ||
7 | Bệnh viện trạm xá nhà an dưỡng | Phòng bệnh nhân | 10 | 40 |
Phòng khám bệnh | 5 | 25 | ||
Phòng phẫu thuật | 5 | 50 | ||
Phòng khám nghiệm tử thi | 5 | 50 | ||
Phòng vật lý trị liệu | 5 | 25 | ||
Phòng ăn | 1 | 25 | ||
Phòng bảo vệ | 2,5 | 25 | ||
8 | Nhà thi đấu thể dục thể thao và giải trí | Khán đài thi đấu | 0,7 | 25 |
Phòng thi đấu | 1,4 | 35 | ||
Sân trược băng trong nhà | 1,4 | 35 | ||
Bể bơi trong nhà có kháng giả | 1,4 | 35 | ||
Sàn khiêu vũ | 1 | 40 | ||
Phòng bowling | 1,4 | 40 | ||
9 | Các không gian công cộng | Dãy cửa hiệu buôn bán | 5 | 25 |
Cửa hàng | 20 | 25 | ||
Phòng nghĩ | 2,5 | 25 | ||
Phòng hút thuốc | 1,5 | 30 | ||
10 | Các cửa hàng đặc biệt | Cửa hàng cắt tóc | 4 | 25 |
Cửa hàng chăm sóc sắc đẹp | 4 | 40 | ||
Cửa hàng quần áo,đồ gỗ | 4 | 40 | ||
Cửa hàng bán hoa | 12 | 25 | ||
Siêu thị | 12 | 25 | ||
11 | Bến xe , nhà ga | Phòng đợi tàu xe | 1 | 25 |
Sân ga ( trong nhà ) | 1 | 25 |
Tiêu chuẩn cấp gió tươi dựa vào mật độ phân bố người trên m2 sàn
Reviewed by Máy làm mát - Máy lọc nước Daikio
on
21:29
Rating: