Nhiệt độ lớn nhất và bé nhất tuyệt đối trong năm | Địa phương | Nhiệt độ lớn nhất | Nhiệt độ nhỏ nhất | | Bắc Cạn | 41.93 | 0.9 | | Bắc Giang | 42.5 | 3.3 | | Bảo Lộc | 33.5 | 4.5 | | Buôn Ma Thuột | 35.4 | 7.4 | | Cà Mau | 38.3 | 15.3 | | Cần Thơ | 40 | 13.8 | | Cao Bằng | 42.4 | 1.8 | | Côn Sơn | 31.5 | 18.4 | | Đà Nẵng | 40.5 | 11.9 | | Điện Biên | 41.5 | 0.8 | | Đồng Hới | 42.8 | 7.7 | | Hà Giang | 42.6 | 1.6 | | Hà Nội | 41.6 | 3.1 | | Hà Tĩnh | 41.1 | 7 | | Hải Dương | 40.4 | 3.1 | | Hải Phòng | 41.8 | 5.2 | | Hiệp Hoà | 39 | 12.5 | | Hoà Bình | 43.6 | 1.2 | | Hoàng Sa | 35.9 | 14.9 | | Hồi Xuân | 43.3 | 3.1 | | Hòn Gai | 40.7 | 5 | | Huế | 40 | 8.8 | | Hưng Yên | 42.3 | 3.6 | | Lai Châu | 42.5 | 4.9 | | Lạng Sơn | 39.8 | 2.1 | | Lào Cai | 42.8 | 2.2 | | Liên Khương | 34.2 | 6.4 | | Lộc Ninh | 37.9 | 10.7 | | Mộc Châu | 35.5 | 1.1 | | Móng Cái | 39.1 | 1.1 | | Mỹ Tho | 38.9 | 14.9 | | Nam Định | 42.2 | 3.8 | | Nha Trang | 39.5 | 14.6 | | Nho Quan | 43.2 | 1.8 | | Ninh Bình | 41.5 | 5.5 | | Phan Thiết | 37.6 | 12.4 | | Phủ Liễn | 41.5 | 4.5 | | Phú Quốc | 38.1 | 16 | | Phước Long | 38.3 | 12.4 | | Pleiku | 34.8 | 5.6 | | Quảng Ngãi | 41.1 | 12.8 | | Quảng Trị | 40.4 | 9.3 | | Quy Nhơn | 42.1 | 15 | | Rạch Giá | 37.2 | 14.8 | | Sa Pa | 33 | 2 | | Sóc Trăng | 37.8 | 16.2 | | Sơn La | 40.1 | 1.1 | | Sơn Tây | 42.5 | 3.5 | | Sông Mã | 43.6 | 0.5 | | Tam Đảo | 35.3 | 0.7 | | Thái Bình | 42.3 | 5.3 | | Thái Nguyên | 41.5 | 0 | | Thanh Hoá | 42 | 5.4 | | TP Hồ Chí Minh | 40 | 13.8 | | Tương Dương | 44.6 | 3.1 | | Tuy Hoà | 39.7 | 15.5 | | Tuyên Quang | 41.4 | 0.4 | | Việt Trì | 42.3 | 3.1 | | Vinh | 42.1 | 4 | | Vĩnh Long | 36.4 | 16.4 | | Vĩnh Yên | 41.8 | 2.2 | | Vũng Tàu | 38.4 | 15 | | Yên Bái | 41.9 | 1.7 | | Yên Định | 41.1 | 3.9 | |