Top Ad unit 728 × 90

Laters New

Máy làm mát

Đề thi liên thông đại học nhiệt lạnh

-->
BỘ ĐỀ THI MÔN NKT CĐ LIÊN THÔNG 2008
(Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu)
1.      Làm lạnh hoặc đốt nóng không khí trong bình kín, đó là quá trình:
a.      Đẳng tích
b.      Đẳng áp
c.      Đẳng nhiệt
d.      Đa biến
Đáp án: a
2.      Ý nghĩa của định luật nhiệt động thứ nhất:
a.      Cho phép ta viết phương trình cân bằng nằng lượng cho một quá trình nhiệt động
b.      Cho phép ta biết trước quy luật truyền nhiệt
c.      Cho phép ta tính được nội năng của hệ
d.      Cho phép ta biết trước quy luật thay đổi công của hệ
Đáp án: a
3.      Hệ kín là hệ:
a.      Không có trao đổi chất với môi trường xung quanh
b.      Không có trao đổi nhiệt với  môi trường xung quanh
c.      Không trao đổi chất và trao đổi nhiệt với môi trường xung quanh
d.      Hệ có khả năng sinh ra công
Đáp án: a
4.      Hệ hở là hệ:
a.      Có trao đổi chất với môi trường xung quanh
b.      Có trao đổi nhiệt với môi trường xung quanh
c.      Có trao đổi chất và trao đổi nhiệt với môi trường xung quanh
d.      Hệ có khả năng sinh công
Đáp án: a
5.      Hệ cô lập là hệ:
a.      Không trao đổi chất, không trao đổi nhiệt và công với môi trường xung quanh
b.      Không trao đổi chất và không trao đổi nhiệt với môi trường xung quanh
c.      Là hệ không đổi chất, có trao đổi nhiệt với môi trường xung quanh
d.      Là hệ không trao đổi chất, có trao đổi nhiệt và sinh công
Đáp án: a
6.      Entanpi được tính theo công thức:
a.      i = u + pv
b.      i =
c.      i = u ─ pv
d.      i =
Đáp án: a
7.      Đối với khí lý tưởng entanpi phụ thuộc vào:
a.      Nhiệt độ
b.      Áp suất
c.      Thể tích riêng
d.      Khối lượng
Đáp án: a
8.       Chu trình nhiệt động bao gồm các yếu tố sau:
a.      Nguồn nóng, nguồn lạnh và chất môi giới
b.      Nguồn  nóng, nguồn lạnh
c.      Nguồn nóng, nguồn lạnh và môi trường
d.      Chất môi giới và môi trường
Đáp án: a
9.       Nhiệt lượng là đại lượng:
a.      Đặc trưng cho sự trao đổi năng lượng giữa chất môi giới và môi trường khi thực hiện một quá trình
b.      Đặc trưng cho sự truyền nhiệt
c.      Đặc trưng cho sự biến đổi nhiệt thành công
d.      Đặc trưng cho hướng truyền nhiệt
Đáp án: a
10.  Nhiệt lượng có đặc điểm
a.      Không phụ thuộc vào đường đi của quá trình
b.      Phụ thuộc vào đường đi của quá trình
c.      Là một thông số trạng thái
d.      Phụ thuộc vào nhiệt độ
Đáp án: a
11.  Công có đặc điểm:
a.      Không phụ thuộc vào đường đi của quá trình
b.      Phụ thuộc vào đường đi của quá trình
c.      Là một thông số trạng thái
d.      Phụ thuộc vào nhiệt độ
Đáp án: a

12.  Áp lực tác dụng của môi chất vuông góc lên một đơn vị diện tích bề mặt tiếp xúc gọi là:
a. Áp suất tuyệt đối       
b. Áp suất dư      
c. Áp suất khí trời          
d. Áp suất chân không
Đáp án: a
13.  Đặc điểm chu trình thuận chiều:
a. Sinh công
b. Nhận công      
c. Thải nhiệt                   
d. Được áp dụng trong máy lạnh
Đáp án: a
14.  Đặc điểm của  chu trình ngược chiều
a. Nhận công      
b. Sinh công       
c. Nhận nhiệt                  
d. Được áp dụng trong Turbine hơi
Đáp án: a
15.  Khi thực hiện một quá trình thể tích chất môi giới tăng thì công thể tích có giá trị:
a.      Dương
b.      Âm.
c.      Chưa xác định âm hay dương
d.      Bằng không
Đáp án: a
16.  Khi thực hiện một quá trình thể tích áp suất chất môi giới giảm thì công kỹ thuật có giá trị
a.      Dương
b.      Âm
c.      Chưa xác định âm hay dương
d.      Bằng không
Đáp án: a
17.  Khí lý tưởng:
a.      Là khí mà thể tích bản thân phân tử của chúng vô cùng bé và lực tương tác giữa các phân tử bằng không
b.      Là khí mà thể tích bản thân phân tử của chúng khác không và tồn tại lực tương tác giữa các phân tử
c.      Là hỗn hợp của các chất khí oxy, nitơ, cácbonic, hơi nước…
d.      Là hỗn hợp của các chất khí ở trạng thái bão hoà khô
Đáp án: a
18.  Công của chu trình:
a.      Là công mà chất môi giới nhận vào hoặc sinh ra khi thực hiện một chu trình
b.      Là công mà chất môi giới nhận vào
c.      Là công mà chất môi giới sinh ra
d.      Là công mà do một nguồn năng lượng bên ngoài cung cấp cho chu trình đó
Đáp án: a
19.  Để đánh giá hiệu quả biến đổi nhiệt thành công của chu trình thuận chiều:
a.      Người ta dùng hệ số hct, gọi là hiệu suất nhiệt của chu trình
Trong đó:
l: Công của chu trình sinh ra
q: Nhiệt lượng mà chất môi giới nhận được từ nguồn nóng

b.      Người ta dùng hệ số e, gọi là hệ số làm lạnh của chu trình
Trong đó:
l: Công tiêu tốn
q: Nhiệt lượng mà chất môi giới nhận được từ nguồn lạnh
c.      Người ta dùng hệ số hct, gọi là hiệu suất nhiệt của chu trình
Trong đó:
l: Công tiêu tốn
q: Nhiệt lượng mà chất môi giới nhận được từ nguồn nóng
d.      Người ta dùng hệ số hct, gọi là hiệu suất nhiệt của chu trình
Trong đó:
l: Công của chu trình sinh ra
q: Nhiệt lượng mà chất môi giới nhận được từ nguồn lạnh
Đáp án: a
20.  Hơi nước có áp suất 10 bar, nhiệt độ 180 oC, hơi nước có trạng thái
a.      Bão hòa ẩm
b.      Bão hòa khô
c.      Hơi quá nhiệt                                             
d.       lỏng sôi
Đáp án: a
21.  Chu trình carno thuận nghịch:
a.      Là chu trình lý tưởng có khả năng biến đổi nhiệt lượng  với hiệu quả cao nhất
b.      Là chu trình có khả năng biến đổi nhiệt lượng với hiệu quả bé nhất
Là chu trình có khả năng biến đổi  
22.  Khí thực được xem là khí lý tưởng khi khí thực ở trạng thái khí và có:
a.      Áp suất khá thấp và nhiệt độ khá cao
b.      Áp suất khá thấp và nhiệt độ khá thấp
c.      Áp suất khá cao và nhiệt độ khá cao
d.      Áp suất khá cao và nhiệt độ khá thấp
Đáp án: a
23.  Phưong trình đặc trưng của quá trình đa biến của khí lý tưởng
a.     
b.     
c.     
d.     
Trong đó:
n: số mũ đa biến
k: số mũ đoạn nhiệt
Đáp án: a

24.  Từ phưong trình đa biến của khí lý tưởng: . Quá trình đẳng áp khi:
a.      n = 0
b.      n = 1
c.      n = ∞
d.      n = 1,41
Đáp án: a
25.  Từ phưong trình đa biến của khí lý tưởng: . Quá trình đẳng nhiệt  khi:
a.      n = 1
b.      n = 0
c.      n = ∞
d.      n = 1,41
Đáp án: a
26.  Từ phưong trình đa biến của khí lý tưởng: . Quá trình đẳng tích  khi:
a.      n = ∞
b.      n = 0
c.      n = 1
d.      n = 1,41
Đáp án: a
27.  Từ phưong trình đa biến của khí lý tưởng: .  Ta có thể viết lại biểu thức như sau
a.      lgp + n.lgv = const
b.      lgp + lgnv = const
c.      n.lgp + lgv = const
d.      lgpn = lgv = const
Đáp án: a
28.   Từ phưong trình đa biến của khí lý tưởng: lgp + n.lgv = const, biểu thức này tương đưong với:
a.     
b.     
c.     
d.     
Đáp án: a
29.  Từ phưong trình đa biến của khí lý tưởng: lgp + n.lgv = const, từ công thức này ta tính được số mũ đa biến n:
a.     
b.     
c.     
d.     
Đáp án: a
30. Công nén ở máy nén lạnh (Theo nhiệt động lực học kỹ thuật)
a.      Nhỏ hơn không (âm)
b.      Lớn hơn không (dương)
c.      Bằng không
d.      Tùy thuộc vào từng chu trình
Đáp án: a
31.  Quá trình trao đổi nhiệt ở thiết bị ngưng tụ của  máy lạnh (Theo nhiệt động lực học kỹ thuật), nhiệt lượng :
a.      Nhỏ hơn không (âm)
b.      Lớn hơn không (dương)
c.      Bằng không
d.      Tùy thuộc vào từng chu trình
Đáp án: a
32. Quá trình trao đổi nhiệt ở thiết bị bay hơi của  máy lạnh (Theo nhiệt động lực học kỹ thuật), nhiệt lượng:
a.      Lớn  hơn không (dương)
b.      nhỏ hơn không (âm)
c.      Bằng không
d.      Tùy thuộc vào từng chu trình
Đáp án: a
33.  Chất môi giới khi đi qua van tiết lưu thì áp suất:
a.      Giảm
b.      Tăng
c.      Không đổi
d.     Tùy thuộc vào chất môi giới
Đáp án: b
34.  Chất môi giới khi đi qua van tiết lưu thì nhiệt độ của nó sẽ:
a.      Tùy thuộc vào trạng thái của chất môi giới trước khi vào van tiết lưu mà nhiệt độ của nó sẽ tăng, giảm hoặc không thay đổi
b.      Tăng
c.      Không đổi
d.     Giảm
Đáp án: a
35.  Công thức tính entanpi của hơi nước: , công thức này không áp dụng cho:
a.      Khí lý tưởng
b.      Môi chất lạnh R22
c.      Môi chất lạnh R12
d.     Môi chất lạnh R134a
Đáp án: a
36.  Công thức tính độ biến nội năng của khí lý tưởng: Du = cv.Dt, công thức này không được áp dụng cho:
a.      Môi chất lạnh R22
b.      Không khí ẩm (ở áp suất 1 bar, nhiệt độ 30 oC)
c.      Không khí khô có trong không khí ẩm (ở áp suất 1 bar, nhiệt độ 30 oC)
d.     Hơi nước có trong không khí ẩm
Đáp án: a
37. Theo định nghĩa Hệ nhiệt động thì:
a.      Hệ nhiệt động là chất môi giới được khảo sát bằng phương pháp nhiệt động.
b.      Hệ nhiệt động là nguồn nóng để thực hiện quá trình nhiệt động.
c.      Hệ nhiệt động là nguồn lạnh để thực hiện quá trình nhiệt động.
d.      Hệ nhiệt động gồm tất cả 3 thành phần trên.
Đáp án: d
38.  Nhiệt dung riêng thể tích có mấy loại.
a.      1
b.      2
c.      3
d.      5
Đáp án: a
39.  Nhiệt dung riêng đẳng áp có mấy loại.
a.      1
b.      2
c.      3
d.      5
Đáp án: c
40.  Entropi trước và sau khi nén đoạn nhiệt bằng:
a.      0
b.      Bằng nhau
c.      Không bằng nhau
d.      Tùy nhiệt độ lúc đầu
Đáp án: b
41. Áp suất nào sau đây mới là thông số trạng thái:
a.      Áp suất dư.
b.      Áp suất tuyệt đối.
c.      Độ chân không.
d.      Áp suất khí trời
Đáp án: b
42. Phương trình trạng thái khí lý tưởng như sau:
a.      pV = RT.
b.      pv = GRT.
c.      pv = RT.
d.      pV = GT.
Đáp án: c
43. Phát biểu nào sau đây là đúng:
a.      Nhiệt và Công là các thông số trạng thái.
b.      Nhiệt và Công chỉ có ý nghĩa khi xét quá trình biến đổi của hệ nhiệt động.
c.      Nhiệt và Công có ý nghĩa xác định trạng thái của chất môi giới.
d.      Cả 3 phát biểu đều đúng.
Đáp án: b
44. Hơi nước ở trạng thái quá nhiệt là hơi:
a.      Có nhiệt độ lớn hơn nhiệt độ hơi bão hòa khô ở cùng áp suất
b.      Có nhiệt độ lớn hơn nhiệt độ hơi bão hòa khô
c.      Có thể tích riêng nhỏ hơn hơi bão hòa khô ở cùng áp suất
d.      Có nhiệt độ nhỏ hơn nhiệt độ hơi bão hòa khô ở cùng áp suất
Đáp án: a
45. Khi nước đạt nhiệt độ sôi, nếu ta tiếp tục cấp nhiệt (áp suất không đổi) cho nó thì:
a.      Nhiệt độ của nước sôi tăng
b.      Nhiệt độ của nước sôi không đổi
c.      Thể tích riêng của nước sôi tăng
d.      Thể tích riêng của nước sôi  giảm
Đáp án: b
46.  Hơi nước có áp suất 1 bar, nhiệt độ 200 oC, đây là hơi:
a.      Bão hòa ẩm
b.      Bão hòa khô
c.      Hơi quá nhiệt                                             
d.       Tất cả đều sai
Đáp án: c
47. Định luật nhiệt động 1 của khí lý tưởng viết cho hệ hở, như sau:
a.      dq = cv.dT + vdp.
b.      dq = cp.dT + vdp.
c.      dq = cp.dT – vdp.
d.      dq = cvdT – vdp.
Đáp án: c
48. Định luật nhiệt động 1 của khí lý tưởng viết cho hệ kín, như sau:
a.      dq = cp.dT + pdv.
b.      dq = cv.dT + pdv.
c.      dq = cp.dT – pdv.
d.      dq = cv.dT – pdv.
Đáp án: b
49. Trong quá trình đẳng tích:
a.      Nhiệt lượng của quá trình bằng độ biến thiên nội năng.
b.      Nhiệt lượng của quá trình bằng độ biến thiên entanpi.
c.      Nhiệt lượng của quá trình bằng công thay đổi thể tích.
d.      Nhiệt lượng của quá trình bằng công kỹ thuật.
Đáp án: a
50. Trong quá trình đẳng áp:
a.      Nhiệt lượng của quá trình bằng độ biến thiên nội năng.
b.      Nhiệt lượng của quá trình bằng độ biến thiên entanpi.
c.      Nhiệt lượng của quá trình bằng công thay đổi thể tích.
d.      Nhiệt lượng của quá trình bằng công kỹ thuật.
Đáp án: b
51. Trong quá trình đẳng nhiệt:
a.      Nhiệt lượng của quá trình bằng độ biến thiên nội năng.
b.      Nhiệt lượng của quá trình bằng độ biến thiên entanpi.
c.      Nhiệt lượng của quá trình bằng công thay đổi thể tích và công kỹ thuật.
d.      Nhiệt lượng của quá trình bằng không.
Đáp án: c
52.  Trong quá trình đoạn nhiệt của khí lý tưởng
a.      Công thay đổi thể tích chuyển hóa hoàn toàn thành nội năng của hệ.
b.      Công kỹ thuật chuyển hóa hoàn toàn thành entanpi của hệ.
c.      Tỷ lệ giữa công kỹ thuật và công thay đổi thể tích là một hằng số.
d.      Cả 3 câu trên đều đúng.
Đáp án: d
53. Nhiệt dung riêng khối lượng đẳng tích của không khí có giá trị:
a.      Cv = 0,71 kJ/ kg.độ
b.      Cv= 1,01 kJ/ kg.độ
c.      Cv = 20,9 kJ/ kg.độ
d.     Cv= 29,3 kJ/ kg.độ
Đáp án: a
54. Không  khí có khối lượng 2 kg, nhiệt độ 20 oC, s1 = 0,2958 kJ/ kg.K, s2 = 1,0736 kJ/ kg.độ. Vậy nhiệt lượng cần thiết để làm thay đổi entrôpi chất khí là:
a.      31 kJ              
b.      45,6 kJ           
c.      456 kJ            
d.     310 kJ
Đáp án: c
55. Trong quá trình đẳng tích, biết: P1 = 2 at, P2 = 4 at, t1 = 30 0C, tính t2:
a.      333 0C           
b.      60 0C
c.      151,5 0C        
d.     15 0C
Đáp án: a
56. Hiệu suất nhiệt được sử dụng để đánh giá hiệu quả của chu trình nào?
a. Chu tình thuận chiều
b. Chu trình ngược chiều
c. đựơc sử dụng cho cả hai chu trình thuận chiều và ngược chiều
d. Tất cả đều sai
Đáp án: a
57. Hệ số làm lạnh được sử dung để đánh giá hiệu quả của chu trình nào?
a. Chu tình thuận chiều
b. Chu trình ngược chiều
c. đựơc sử dụng cho cả hai chu trình thuận chiều và ngược chiều
d. Tất cả đều sai
Đáp án: b
58.  Đặc điểm của chu trình thuận chiều:
a.      l ≥ 0, q ≥ 0
b.      l≥ 0, q≤ 0
c.      l≤  0, q ≥ 0
d.     l ≤  0, q≤ 0
Đáp án: a
59.  Đặc điểm của chu trình ngược chiều:
a.      l ≥ 0, q ≥ 0
b.      l≥ 0, q≤ 0
c.      l≤  0, q ≥ 0
d.     l ≤  0, q≤ 0
Đáp án: d
60. Công kỹ thuật của khí lý tưởng cho quá trình đẳng tích được tính:
a.      lkt = v(p2 – p1), J/kg
b.      lkt = v(p1 p2), J/kg
c.      lkt = p(v2 – v1)­, J/kg
d.      lkt = p(v1 – v2)­, J/kg
Đáp án: b
61. Nhiệt lượng  của khí lý tưởng cho quá trình đẳng tích được tính:
a.      q = Cv(t2 –t1), J/kg
b.      q = Cp(t2 –t1), J/kg
c.      q = Cv(t1 –t2), J/kg
d.      q = Cp(t1 –t2), J/kg
Đáp án: a
62. Nhiệt lượng  của khí lý tưởng cho quá trình đẳng áp được tính:
a.      q = Cv(t2 –t1), J/kg
b.      q = Cp(t2 –t1), J/kg
c.      q = Cp(t1 – t2), J/kg
d.      q = Cv(t1 –t2), J/kg
Đáp án: b
63. Công thay đổi thể tích của khí lý tưởng cho quá trình đẳng áp được tính:
a.      l = v(p2 – p1), J/kg
b.      l = p(v2 – v1)­, J/kg
c.      l = p(v1 – v2)­, kJ/kg
d.      l = v(p1 – p2), J/kg
Đáp án: b
64. Độ khô được xác định bằng biểu thức:
a.          
b.     
c.      
d.     
Trong đó:
G: Khối lượng hơi bão hòa ẩm
Gh: Khối lượng hơi bão hòa khô
Đáp án: c
65. Ẩn nhiệt hóa hơi là:
a.      Nhiệt lượng cần thiết làm bay hơi hoàn toàn 1 kg nước sôi
b.      Nhiệt lượng cần thiết làm bay hơi hoàn toàn 1 kg nước
c.      Nhiệt lượng cần thiết làm bay hơi hoàn toàn 1 kg hơi bão hòa ẩm
d.      Tất cả đều đúng
Đáp án: a
66. Đối với hơi bão hòa khô, ta biết trước:
a.      x = 0     
b.      x = 1
c.      0 < x < 1
d.     x < 0.
Đáp án: b
67. Quá trình gia nhiệt không khí ẩm thì:
a         Độ chứa hơi tăng
b        Độ chứa hơi giảm
c         Độ chứa hơi không đổi
d        Tất cả đều sai
Đáp án: c
68. Quá trình làm lạnh không khí ẩm trên nhiệt độ đọng sương thì:
a         Độ chứa hơi tăng
b        Độ chứa hơi giảm
c         Độ chứa hơi không đổi
d        Tất cả đều sai
Đáp án: c
69. Quá trình làm lạnh không khí ẩm dưới  nhiệt độ đọng sương thì:
a         Độ chứa hơi tăng
b        Độ chứa hơi giảm
c         Độ chứa hơi không đổi
d        Tất cả đều sai
Đáp án: b
70.  Đặc điểm quá trình sấy (Dùng không khí  ẩm làm tác nhân sấy)
a         Entanpi của không khí ẩm tăng
b        Entanpi của không khí ẩm giảm
c         Entanpi của không khí ẩm không đổi
d        Tất cả đều sai
Đáp án: c
71.  Đặc điểm quá trình sấy (Dùng không khí  ẩm làm tác nhân sấy)
a         Độ chứa hơi  của không khí ẩm tăng
b        Độ chứa hơi  của không khí ẩm giảm
c         Độ chứa hơi của không khí ẩm không đổi
d        Tất cả đều sai
Đáp án: a
72. Không khí ẩm sau khi được làm lạnh dưới nhiệt độ đọng sương thì có độ ẩm tương đối:
a         j = 0
b        j = 1
c         0 < j < 1
d        j > 1
Đáp án: b
73.  Độ chứa hơi d là:
a.      Lượng hơi nước chứa trong không khí ẩm ứng với 1 kg không khí khô
b.      Lượng hơi nước chứa trong không khí ẩm ứng với 1 kg không khí ẩm
c.      Lượng hơi nước chứa trong không khí ẩm
d.      Tất cả đều sai
Đáp án: a
74.  Áp suất không khí ẩm có tính chất:
a.      p = pk + ph
b.      p = pk + pa
c.      p = pk = ph
d.      Tất cả đều sai
Đáp án: a
Trong đó:
-         p: Áp suất không khí ẩm
-         pk: Áp suất không khí khô
-         ph: Áp suất hơi nước
-         pa: Áp suất khí trời
75.  Nhiệt độ không khí ẩm có tính chất:
a.      t = tk + th
b.      t = tk − th
c.      t = tk = th
d.      t = th − tk
Đáp án: c
Trong đó:
-         t: Nhiệt độ không khí ẩm
-         tk: Nhiệt độ không khí khô
-         th: Nhiệt độ hơi nước
76. Thể tích  không khí ẩm có tính chất:
a.      V = Vk + Vh
b.      V = Vk  −  Vh
c.      V = Vk = Vh
d.      V = Vh  −  Vk
Đáp án: c
Trong đó:
-         V: Thể tích  không khí ẩm
-         Vk: Thể tích  không khí khô
-         Vh: Thể tích  hơi nước
77.  Khối lượng   không khí ẩm có tính chất:
a.      G = Gk + Gh
b.      G = Gk − Gh
c.      G = Gk = Gh
d.      Tất cả đều sai
Đáp án: a
Trong đó:
-         G: Khối lượng   không khí ẩm
-         Gk: Khối lượng   không khí khô
-         Gh: Thể tích  hơi nước
      Bài tập 1
Trong một bình kín  thể tích  V=0,02 m3 chứa lượng không khí với áp suất đầu p1=2 bar, nhiệt độ t1=40 oC. Ta cấp cho không khí lượng nhiệt 20 kJ. Xem không khí là khí lý tưởng .
78.  Hằng số khí R của không khí:
a.      286,6896 J/kg.oK
b.      300,6896 J/kg.oK
c.      290,6896 J/kg.oK
d.     295,6896 J/kg.oK
Đáp án: a
79.  Khối lượng không khí trong bình:
a.       0,65202 kg
b.      0,75205 kg
c.       0,04458 kg
d.      0,34501 kg
Đáp án: c
80.  Nhiệt độ cuối quá trình
a.      710 oC           
b.      662 oC
c.      562 oC
d.      762 oC
Đáp án: b
81. Áp suất cuối quá trình
a.      5,97 bar
b.      7,25 bar
c.      8,25 bar
d.     9,25 bar
Đáp án: a
82.  Lượng biến đổi nội năng
a.      10 kJ
b.      15 kJ
c.      20 kJ
d.      18 kJ
Đáp án: c
83.  Lượng biến đổi entanpi
a.      20,44 kJ
b.      22,44 kJ
c.      28,02 kJ
d.      50, 45 kJ
Đáp án: c
84.  Lượng biến đổi entropi
a.      0,79 kJ
b.      2,40 kJ
c.      2,41 kJ
d.      5, 45 kJ
Đáp án: c
 Bài tập 2
 Bao hơi của lò hơi có thể tích 12 m3 chứa 2000 kg hỗn hợp nước sôi và hơi bão hòa khô ở áp suất 100 bar.
85.  Nhiệt độ bão hòa  của hơi nước  là:
a.      318 oC           
b.      331oC
c.      311 oC            
d.     325 oC
Đáp án: a
86.  Thể tích riêng  của hơi nước là:
a.      100 m3/ kg    
b.      1 m3/ kg
c.      0,004 m3/ kg 
d.     10 m3/ kg
Đáp án: c
87.  Thể tích riêng của nước sôi (lỏng sôi) là:
a.       100 m3/ kg    
b.      0,001489 m3/ kg
c.       0,004 m3/ kg 
d.      10 m3/ kg
Đáp án: b
88.  Thể tích riêng của hơi bão hòa khô là:
a.      100 m3/ kg    
b.      0,001489 m3/ kg
c.      0,01598 m3/ kg                                          
d.      10 m3/ kg
Đáp án: c
89.  Độ khô của hơi nước là:
a.      0,40000         
b.      0,37320
c.      0,27320
d.     0,17328
Đáp án: d
90.  Entanpi của nước sôi (lỏng sôi) là:
a.       2805 kJ/kg    
b.      2800 kJ/kg
c.       2705 kJ/kg
d.      1450,2 kJ/kg
Đáp án: d
91.  Entanpi của hơi bão hòa khô là:
a.      2805 kJ/kg    
b.      2800 kJ/kg
c.      2705 kJ/kg
d.      1450,2 kJ/kg
Đáp án: c
92.  Entanpi  của hơi bão hòa ẩm
a.      1667,6 kJ/kg
b.      1836,5 kJ/kg
c.      2203,5 kJ/kg
d.      2570,5 kJ/kg
Đáp án: a
93.  Khối lượng của hơi nước bão hòa khô là:
a.      433 kg           
b.      450 kg
c.      475 kg           
d.     500 kg
Đáp án: a
94.  Khối lượng của nước sôi là:
a.      2067 kg         
b.      2050 kg
c.      2025 kg
d.     2000 kg
Đáp án: a
      Bài tập 3
Hơi nước ở áp suất 20 bar và Entanpi 1200 kJ/kg được cấp nhiệt để đạt đến nhiệt độ 400 0C ở điều kiện áp suất không đổi.
95. Tên gọi đúng của hơi nước ở đầu quá trình.
a.      Lỏng sôi
b.      Hơi bão hoà khô
c.      Hơi bão hòa ẩm
d.     Hơi quá nhiệt.
Đáp án: c
96. Entanpi của nước sôi (lỏng sôi) trước khi cấp nhiệt
a.      1008 kJ/kg
b.      2804  kJ/kg
c.      2015  kJ/kg
d.      7260  kJ/kg
Đáp án: a
97. Entanpi của hơi bão hòa khô trước khi cấp nhiệt
a.      1008 kJ/kg
b.      2804  kJ/kg
c.      2015  kJ/kg
d.      7260  kJ/kg
Đáp án: b
98. Tên gọi đúng của hơi nước ở cuối quá trình.
a         Lỏng sôi
b        Hơi bão hoà khô
c         Hơi bão hòa ẩm
d        Hơi quá nhiệt.
Đáp án: d
99. Độ khô của hơi nước trước khi cấp nhiệt
a.       0,1222
b.      0,1333
c.       0,1251
d.      0,2739
Đáp án: d
100.   Entanpi của hơi nước sau khi cấp nhiệt
a.      2988 kJ/kg
b.      3111 kJ/kg
c.      3229 kJ/kg
d.      1729 kJ/kg
Đáp án: c
101.   Biến thiên Entanpi
a.      1729 kJ/kg
b.      2111 kJ/kg
c.      2229 kJ/kg
d.      3229 kJ/kg
Đáp án: a
102.   Lượng nhiệt cần cung cấp
a.      1729 kJ/kg
b.      2111 kJ/kg
c.      2229 kJ/kg
d.      3229 kJ/kg
Đáp án: a
Bài tập 4
Khảo sát không khí ẩm ở áp suất p = 1 bar có nhiệt độ t1 = 30 oC, độ ẩm tương đối j1 = 0,7. Làm lạnh khối không khí này xuống t2 = 17,514 oC ở điều kiện áp suất không đổi.
103.   Công thức tính Entanpi của không khí ẩm là:
a.      I = t + d(2500 +1,93t); kJ/kg kk
b.      I = d(2500 +1,93t); kJ/kg kk
c.      I = t + d(2500 +1,93); J/kg kk
d.      I = d(2500 +1,93t); J/kg kk
Đáp án: a
104.   Áp suất của hơi nước có trong không khí ẩm đang khảo sát  là:
a.      0,21212 bar
b.      0,51215 bar
c.      0,02968 bar
d.      0,61200 bar
Đáp án: c
105.   Nhiệt độ đọng sương của  không khí ẩm đang khảo sát  là:
a.      20 oC
b.      22oC
c.      24 oC
d.      26 oC
Đáp án: a
106.   Độ chứa hơi của  không khí ẩm đang khảo sát là:
a.      0,050250 kg/kg kk
b.      0,017913 kg/kg kk
c.      0,035265 kg/kg kk
d.      0,020359 kg/kg kk
Đáp án: b
107.   Entanpi  của  không khí ẩm đang khảo sát  là:
a.      45 kJ/kg kk
b.      66 kJ/kg kk
c.      65 kJ/kg kk
d.      76 kJ/kg kk
Đáp án: d
108.   Quá trình làm lạnh của khối không khí ẩm này là:
a.      Trên nhiệt độ đọng sương
b.      Dưới nhiệt độ đọng sương
c.      Bằng nhiệt độ đọng sương.
d.      Không xác định
Đáp án: b
109.   Độ ẩm tương đối của không khí ẩm sau khi làm lạnh là:
a.      0,7
b.      0,8
c.      0,9
d.      1,0
Đáp án: d
110.   Áp suất của hơi nước trong không khí ẩm sau khi làm lạnh:
a.      0,020 bar
b.      0,011 bar
c.      0,026 bar
d.      0,025 bar
Đáp án: a
111.   Độ chứa hơi của không khí ẩm sau khi làm lạnh:
a.      0,007472 kg/kg kk
b.      0,018575 kg/kg kk
c.      0,015056 kg/kg kk
d.      0,012693 kg/kg kk

Đáp án: d
112.   Lượng nước ngưng thoát ra từ không khí ẩm sau quá trình làm lạnh là:
a.      0,005678 kg/kg kk
b.      0,004575 kg/kg kk
c.      0,005220 kg/kg kk
d.      0,005525 kg/kg kk
Đáp án: c
113.   Entanpi của không khí ẩm sau khi làm lạnh là:
a.      45 kJ/kg kk
b.      50 kJ/kg kk
c.      55 kJ/kg kk
d.      56 kJ/kg kk
Đáp án: b
114.   Lượng nhiệt không khí ẩm thải ra là:
a.      18 kJ/kg kk
b.      22 kJ/kg kk
c.      26 kJ/kg kk
d.      30 kJ/kg kk
Đáp án: c


PHỤ LỤC
Bảng 1: Bảng tra nhiệt dung riêng hằng số (Của khí lý tưởng)
Khí
kJ/kmol.độ
µcv
µcp
Một nguyên tử
12,6
20,9
Hai nguyên tử
20,9
29,3
Ba và nhiều nguyên tử
29,3
37
Bảng 2: Bảng tra nước và hơi nước bão hòa theo áp suất
P
(bar)
t
(oC)
v’
(m3/kg)
v’’
(m3/kg)
i'
(kJ/kg)
i'’
(kJ/kg)
r
(kJ/kg)
s'
(kJ/kg.độ)
s'’
(kJ/kg.độ)
0,01500
13,038
0,001
87,90
54,75
2525
2470
0,1958
8,827
0,02000
17,514
0,001
66,97
73,52
2533
2459
0,2609
8,722
0,02500
21,094
0,0010021
54,24
88,50
2539
2451
0,3124
8,642
0,02968
24
0,0010027
45,65
101,00
2544
2443
0,3545
8,575
0,03166
25
0,001003
43,40
104,81
2547
2442
0,3672
8,557
0,04000
29
0,0010041
34,81
121,42
2554
2433
0,4225
8,473
0,04241
30
0,001044
32,93
125,71
2556
2430
0,4366
8,4523
0,045
31,033
0,0010047
31,13
130,0
2557
2427
0,4507
8,431
1
99,64
0,0010432
1,694
417,4
2675
2258
1,3026
7,360
6
158,84
0,0011007
0,3156
670,5
2757
2086
1,931
6,761
10
179,88
0,0011273
0,1946
726,7
2778
2015
2,138
6,587
20
212,37
0,0011766
0,09958
908,5
2799
1891
2,447
6,340
15,551
200
0,0011565
0,1272
852,4
2793
1941
2,3308
6,4318
30
233,83
0,0012163
0,06665
1008,3
2804
1796
2,646
6,186
100
310,96
0,0014521
0,01803
1407,7
2725
1317,0
3,360
5,615
110
318,04
0,001489
0,01598
1450,2
2705
1255,0
3,430
5,553



Bảng 3: Bảng tra nước chưa sôi và hơi quá nhiệt
P bar
t oC
200
300
350
400
600
6
v (m3/kg)
0,3520
0,4342
0,4741
0,5136
0,669
i (kJ/kg)
2849
3059
3164
3270
3701
s (kJ/kg.độ)
6,963
7,366
7,541
7,704
8,266
10
v (m3/kg)
0,2060
0,2578
0,2822
0,3065
0,4010
i (kJ/kg)
2827
3058
3156
3263
3698
s (kJ/kg.độ)
6,692
7,116
7,296
7,461
8,027
20
v (m3/kg)
0,0011561
0,1255
0,1384
0,1511
0,199
i (kJ/kg)
852,4
3019
3134
3246
3690
s (kJ/kg.độ)
2,328
6,757
6,949
7,122
7,701
30
v (m3/kg)
0,0011551
0,08119
0,09051
0,09929
0,1325
i (kJ/kg)
852,6
2988
3111
3229
3682
s (kJ/kg.độ)
2,326
6,530
6,735
6,916
7,506
80
v (m3/kg)
0,0011504
0,0249
0,03003
0,03438
0,04844
i (kJ/kg)
855
2784
2985
3135
3640
s (kJ/kg.độ)
2,317
5788
6,126
6,358
7,019



Đề thi liên thông đại học nhiệt lạnh Reviewed by Máy làm mát - Máy lọc nước Daikio on 07:49 Rating: 5

Biểu mẫu liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *

Được tạo bởi Blogger.